Hiện tượng lỗi | Phân tích nguyên nhân | Phương pháp loại trừ |
1. Không có dầu hoặc áp suất trong bơm | (1) Hướng quay của động cơ chính và bơm không nhất quán | (1) Sửa hướng quay của động cơ chính |
(2) Khóa động cơ bơm tắt | (2) Cài đặt lại khóa ổ đĩa |
|
(3) Cổng vào và cổng ra của dầu được kết nối ngược lại | (3) Chọn phương pháp kết nối đúng theo hướng dẫn sử dụng |
|
(4) Mức dầu trong bể dầu quá thấp, và mức chất lỏng của ống hút bị lộ ra. | (4) Bổ sung dầu trên mức tối thiểu |
|
(5) Tốc độ quá thấp và lực hút không đủ | (5) Tăng tốc độ lên trên tốc độ tối thiểu của bơm |
|
(6) Độ nhớt dầu quá cao hoặc quá thấp | (6) Chọn dầu làm việc có độ nhớt được khuyến nghị |
|
(7) Tắc nghẽn ống hút hoặc thiết bị lọc dẫn đến khả năng hấp thụ dầu kém | (7) Chọn bộ lọc phù hợp theo bơm và hướng dẫn |
|
(8) Hấp thụ dầu kém do ống hút cao hoặc độ chính xác lọc | (8) Chọn bộ lọc phù hợp theo mẫu và hướng dẫn |
|
(9) Rò rỉ không khí trong ống hút | (9) Kiểm tra các khớp nối của ống, niêm phong và siết chặt chúng |
|
2. Dòng chảy không đủ để đạt giá trị định mức | (1) Tốc độ quá thấp để đạt được tốc độ định mức | (1) Chọn tốc độ động cơ chính theo tốc độ định mức được chỉ định trong mẫu sản phẩm hoặc hướng dẫn sử dụng |
(2) Có một sự rò rỉ trong hệ thống | (2) Kiểm tra hệ thống và sửa chữa điểm sương |
|
(3) Bởi vì bơm hoạt động trong thời gian dài và rung, vít kết nối của nắp bơm bị lỏng | (3) Vặn chặt các ốc vít đúng cách |
|
(4) Giống như bảng 1. (9) | (4) Giống như bảng 1. (9) |
|
(5) Hấp thụ dầu không đủ: ① Giống như bảng 1. (9) ② Bộ lọc đầu vào bị chặn hoặc lưu lượng quá nhỏ ③ Ống hút bị tắc hoặc đường kính nhỏ ④Độ nhớt của môi trường không phù hợp | (5)Giải pháp cho việc hút dầu không đầy đủ: ①同本表1.(9) ②Rửa bộ lọc hoặc chọn bộ lọc có lưu lượng dòng chảy gấp 2 lần lưu lượng bơm ③Rửa sạch ống dẫn, chọn ống hút không nhỏ hơn đường kính vào của bơm ④Chọn chất lỏng làm việc có độ nhớt được khuyến nghị |
|
3. Áp lực không tăng lên được | (1)Bơm không hút được dầu hoặc lưu lượng không đủ | (1)同本表1. |
(2)Áp suất thiết lập của van tràn trong hệ thống thủy lực quá thấp hoặc gặp sự cố | (2)Đặt lại áp suất van tràn hoặc sửa chữa van tràn |
|
(3)同本表2.(2) | (3)同本表2.(2) |
|
(4)同本表2.(3) | (4)同本表2.(3) |
|
(5)同本表1.(9) | (5)同本表1.(9) |
|
(6)同本表2.(5) | (6)同本表2.(5) |